Amharic አሁንም | ||
Aymara janirawa | ||
Azerbaijan yenə də | ||
Bambara hali bi | ||
Bhojpuri फिर भी | ||
Catalan encara | ||
Cây nho għadu | ||
Cebuano mao gihapon | ||
Corsican sempre | ||
Cừu cái kokooko | ||
Đánh bóng nadal | ||
Dhivehi އަދިވެސް | ||
Dogri तां-बी | ||
Esperanto ankoraŭ | ||
Frisian noch | ||
Galicia aínda | ||
Guarani ne'írã | ||
Gujarati હજુ પણ | ||
Hàn Quốc 아직도 | ||
Hausa har yanzu | ||
Hmong tseem | ||
Igbo ka | ||
Ilocano latta | ||
Konkani तरी | ||
Krio stil | ||
Kyrgyz дагы деле | ||
Lào ຍັງ | ||
Latin etiam | ||
Lingala kaka | ||
Luganda naye | ||
Maithili तैयो | ||
Malagasy na izany aza | ||
Malayalam നിശ്ചലമായ | ||
Marathi अजूनही | ||
Meiteilon (Manipuri) ꯂꯪꯡꯗꯕ | ||
Mizo che lo | ||
Myanmar (tiếng Miến Điện) နေတုန်းပဲ | ||
Nauy fortsatt | ||
Người Afrikaans steeds | ||
Người Ailen fós | ||
Người Albanian akoma | ||
Người Belarus да гэтага часу | ||
Người Bungari все още | ||
Người Croatia još | ||
Người Đan Mạch stadig | ||
Người Duy Ngô Nhĩ يەنىلا | ||
Người Estonia ikka | ||
Người Gruzia ისევ | ||
Người Hawaii malie | ||
Người Hungary még mindig | ||
Người Hy Lạp ακόμη | ||
Người Indonesia masih | ||
Người Java isih | ||
Người Kurd hîn | ||
Người Latvia joprojām | ||
Người Macedonian уште | ||
Người Pháp encore | ||
Người Slovenia še vedno | ||
Người Tây Ban Nha todavía | ||
Người Thổ Nhĩ Kỳ entegem | ||
Người Ukraina досі | ||
Người xứ Wales o hyd | ||
Người Ý ancora | ||
Nyanja (Chichewa) komabe | ||
Odia (Oriya) ତଥାପି | ||
Oromo ammayyuu | ||
Pashto لاهم | ||
Phần lan edelleen | ||
Quechua hinallataq | ||
Samoan pea | ||
Sepedi sa | ||
Sesotho ntse | ||
Shona zvakadaro | ||
Sindhi اڃا تائين | ||
Sinhala (Sinhalese) තවමත් | ||
Somali wali | ||
Tagalog (tiếng Philippines) pa rin | ||
Tajik ҳанӯз ҳам | ||
Tamil இன்னும் | ||
Tatar һаман | ||
Thổ nhĩ kỳ hala | ||
Tiếng Ả Rập ما يزال | ||
Tiếng Anh still | ||
Tiếng Armenia դեռ | ||
Tiếng Assam তথাপি | ||
Tiếng ba tư هنوز | ||
Tiếng Bengali এখনও | ||
Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha, Brazil) ainda | ||
Tiếng Bosnia mirno | ||
Tiếng Creole của Haiti toujou | ||
Tiếng Do Thái עוֹד | ||
Tiếng Đức immer noch | ||
Tiếng Gaelic của Scotland fhathast | ||
Tiếng hà lan nog steeds | ||
Tiếng Hindi फिर भी | ||
Tiếng Iceland ennþá | ||
Tiếng Kannada ಇನ್ನೂ | ||
Tiếng Kazakh әлі де | ||
Tiếng Khmer នៅតែ | ||
Tiếng Kinyarwanda biracyaza | ||
Tiếng Kurd (Sorani) هێشتا | ||
Tiếng Lithuania vis tiek | ||
Tiếng Luxembourg nach ëmmer | ||
Tiếng Mã Lai masih | ||
Tiếng Maori tonu | ||
Tiếng Mông Cổ одоо ч гэсэн | ||
Tiếng Nepal अझै | ||
Tiếng Nga все еще | ||
Tiếng Nhật まだ | ||
Tiếng Phạn इदानीमपि | ||
Tiếng Philippin (Tagalog) pa rin | ||
Tiếng Punjabi ਅਜੇ ਵੀ | ||
Tiếng Rumani încă | ||
Tiếng Séc ještě pořád | ||
Tiếng Serbia још увек | ||
Tiếng Slovak stále | ||
Tiếng Sundan masih | ||
Tiếng Swahili bado | ||
Tiếng Telugu ఇప్పటికీ | ||
Tiếng thái ยัง | ||
Tiếng Thụy Điển fortfarande | ||
Tiếng Trung (giản thể) 仍然 | ||
Tiếng Urdu اب بھی | ||
Tiếng Uzbek hali ham | ||
Tiếng Việt vẫn | ||
Tigrinya እስካብ ሕዚ | ||
Truyền thống Trung Hoa) 仍然 | ||
Tsonga tano | ||
Twi (Akan) da so | ||
Xhosa nangoku | ||
Xứ Basque oraindik ere | ||
Yiddish נאָך | ||
Yoruba ṣi | ||
Zulu namanje |