Cái gọi là trong các ngôn ngữ khác nhau

Cái Gọi Là Trong Các Ngôn Ngữ Khác Nhau

Khám phá ' Cái gọi là ' trong 134 ngôn ngữ: Đi sâu vào các bản dịch, Nghe cách phát âm và Khám phá những hiểu biết sâu sắc về văn hóa.

Cái gọi là


Amharic
ተብሏል
Aymara
satawa
Azerbaijan
sözdə
Bambara
min bɛ wele ko
Bhojpuri
तथाकथित बा
Catalan
els anomenats
Cây nho
hekk imsejħa
Cebuano
gitawag
Corsican
cusì chjamatu
Cừu cái
si woyɔna be
Đánh bóng
tak zwane
Dhivehi
އެބުނާ
Dogri
तथाकथित
Esperanto
tiel nomata
Frisian
saneamde
Galicia
os chamados
Guarani
ojeheróva
Gujarati
જેથી - કહેવાતા
Hàn Quốc
소위
Hausa
abin da ake kira
Hmong
sib nwj
Igbo
akpọrọ
Ilocano
makunkuna
Konkani
अशें म्हण्टात
Krio
we dɛn kɔl
Kyrgyz
деп аталган
Lào
ອັນທີ່ເອີ້ນວ່າ
Latin
ideo dicitur,
Lingala
oyo babengaka
Luganda
kye bayita
Maithili
तथाकथित
Malagasy
antsoina hoe
Malayalam
വിളിക്കപ്പെടുന്ന
Marathi
तथाकथित
Meiteilon (Manipuri)
ꯍꯥꯌꯅꯥ ꯀꯧꯏ꯫
Mizo
an tih chu
Myanmar (tiếng Miến Điện)
ဒါခေါ်
Nauy
såkalt
Người Afrikaans
sogenaamde
Người Ailen
mar a thugtar air
Người Albanian
të ashtuquajturat
Người Belarus
так званы
Người Bungari
т.нар
Người Croatia
takozvani
Người Đan Mạch
såkaldte
Người Duy Ngô Nhĩ
ئاتالمىش
Người Estonia
nn
Người Gruzia
ე. წ
Người Hawaii
kāhea ʻia
Người Hungary
úgynevezett
Người Hy Lạp
λεγόμενο
Người Indonesia
yang disebut
Người Java
sing diarani
Người Kurd
tê gotin
Người Latvia
ts
Người Macedonian
т.н.
Người Pháp
soi-disant
Người Slovenia
tako imenovani
Người Tây Ban Nha
así llamado
Người Thổ Nhĩ Kỳ
diýilýär
Người Ukraina
так званий
Người xứ Wales
fel y'i gelwir
Người Ý
cosiddetto
Nyanja (Chichewa)
otchedwa
Odia (Oriya)
ତଥାକଥିତ |
Oromo
kan jedhamu
Pashto
نومول شوی
Phần lan
niin sanottu
Quechua
nisqa
Samoan
e taʻua
Sepedi
seo se bitšwago
Sesotho
ho thoeng
Shona
zvinonzi
Sindhi
نام نہاد
Sinhala (Sinhalese)
ඊනියා
Somali
loogu yeero
Tagalog (tiếng Philippines)
tinawag
Tajik
ба ном
Tamil
என்று அழைக்கப்படுகிறது
Tatar
шулай дип атала
Thổ nhĩ kỳ
lafta
Tiếng Ả Rập
ما يسمى
Tiếng Anh
so-called
Tiếng Armenia
այսպես կոչված
Tiếng Assam
তথাকথিত
Tiếng ba tư
باصطلاح
Tiếng Bengali
তথাকথিত
Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha, Brazil)
assim chamado
Tiếng Bosnia
takozvani
Tiếng Creole của Haiti
sa yo rele
Tiếng Do Thái
מה שנקרא
Tiếng Đức
sogenannt
Tiếng Gaelic của Scotland
ris an canar
Tiếng hà lan
zogenaamde
Tiếng Hindi
तथाकथित
Tiếng Iceland
svokallaða
Tiếng Kannada
ಎಂದು ಕರೆಯಲ್ಪಡುವ
Tiếng Kazakh
деп аталады
Tiếng Khmer
ដែលគេហៅថា
Tiếng Kinyarwanda
icyo bita
Tiếng Kurd (Sorani)
بەناو
Tiếng Lithuania
vadinamasis
Tiếng Luxembourg
sougenannten
Tiếng Mã Lai
kononnya
Tiếng Maori
pera-ka karanga
Tiếng Mông Cổ
гэж нэрлэдэг
Tiếng Nepal
तथाकथित
Tiếng Nga
так называемый
Tiếng Nhật
いわゆる
Tiếng Phạn
तथाकथित
Tiếng Philippin (Tagalog)
tinatawag na
Tiếng Punjabi
ਅਖੌਤੀ
Tiếng Rumani
așa-zisul
Tiếng Séc
tzv
Tiếng Serbia
тзв
Tiếng Slovak
tzv
Tiếng Sundan
disebutna
Tiếng Swahili
kinachojulikana
Tiếng Telugu
అని పిలవబడే
Tiếng thái
ที่เรียกว่า
Tiếng Thụy Điển
så kallade
Tiếng Trung (giản thể)
所谓的
Tiếng Urdu
نام نہاد
Tiếng Uzbek
deb nomlangan
Tiếng Việt
cái gọi là
Tigrinya
ዝበሃል
Truyền thống Trung Hoa)
所謂的
Tsonga
leswi vuriwaka
Twi (Akan)
nea wɔfrɛ no
Xhosa
oko kubizwa
Xứ Basque
deiturikoak
Yiddish
אַזוי גערופענע
Yoruba
ki-npe ni
Zulu
okuthiwa

Bấm vào một chữ cái để duyệt các từ bắt đầu bằng chữ cái đó